Khí NH3 (Amoniac)
![]() |
![]() |
ỨNG DỤNG:
- Khí Amoniac-khí Nh3 sử dụng trong nghành công nghiệp dầu khí : sử dụng Amoniac trong trung hòa acid, thành phần của dầu thô và bảo vệ các thiết bị khỏi bị ăn mòn. Khí Amoniac-khí NH3 được sử dụng trong nghành công nghiệp khai thác mỏ để khai thác các kim loại như đồng , niken và molypden từ quặng. Trong nghành công nghiệp dệt khí Amoniac được sử dụng trong sản xuất sợi tổng hợp , sử dụng trong nhuộm và cọ rửa bông , len ......
- Dung dịch nước của NH3 có nồng độ 25% , hoặc thấp hơn thường được dùng trong trong phòng thí nghiệm và đời sống. Dung dịch Amoniac được sử dụng trong nông nghiệp như tạo môi trường chống đông (nồng độ NH3 0,03% và axit boric 0,2-0,5%) để bảo quản mủ cao su (latex) hoặc được sử dụng trực tiếp làm phân bón.
- Khí Amoniac-khí NH3 được sử dụng trong một số lĩnh vực đời sống ,xử lý nước thải ,kiểm soát độ PH.
Thông số kỹ thuật
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | Amoniac 2.5 | Amoniac 5.0 |
---|---|---|---|
Chất lượng | % | ≥ 99,5 | ≥ 99,999 |
Moisture (H2O) | % | 0,1 | ≤ 0,1 |
Oxygen (O2) | ppm | - | ≤ 1,0 |
Nitrogen (N2) | ppm | - | ≤ 2,0 |
Carbon monoxide (CO) | ppm | - | ≤ 1,0 |
Moisture (H2O) | ppm | - | ≤ 2,0 |
Halocarbons (THC) C1~C3 | ppm | - | ≤ 1,0 |
Thể tích bình chứa /Trọng lượng | 100L/50kg, 200L/100kg, 400L/200kg, 800L/400kg | ||
Van kết nối | QF-11, Carbon Steel Outlet G1/2,inlet PZ27.8 | ||
Cách xác định- màu | Thân bình sơn màu vàng | ||
Đặc tính | Khí có độc tính cao, có mùi khai, hòa tan trong nước. | ||
MSDS | CAS: 7664-41-7 EC: 231-635-3 UN: 1005 | ||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |