Bơm piston LOX, LN2, Lar 20Mpa
20 Mpa Piston pump use for LOX, LN2, LAr
![]() |
![]() |
Giới thiệu sản phẩm:
- Bơm nén khí oxy lỏng cao áp được sử dụng trong việc nạp nén khí oxy hoặc khí Nito hoặc khí Argon đóng chai cao áp trong các hệ thống chiết nạp khí.
- Sử dụng và vận hành đơn giản, thuận tiện, tuổi thọ cao
- Kết cấu, kiểu bơm là loại sử dụng kiểu piston nén khí hóa lỏng, được lắp đặt ngay sau đường lỏng ra trực tiếp của bồn chứa lớn và trước dàn hóa hơi trao đổi nhiệt tự nhiên.
- Thế hệ mới của piston bơm chất lỏng đông lạnh được thiết kế công phu và được sản xuất bởi công ty, dựa trên công nghệ mới nhất được giới thiệu từ nước ngoài. Đây là dòng sản phẩm được sản xuất để tương thích cho oxy lỏng, nitơ lỏng và argon lấp đầy khí hóa lỏng vào hệ thống đẩy xilanh và piston. chức năng của loại máy bơm này được làm đầy chất khí hóa lỏng xi lanh thép từ các bồn chứa lớn.
- Sản phẩm này được cấu thành từ : Động cơ. Tủ điều khiển điện, Dây coroa đeo bánh xe, Hộp truyền tải qua bánh đà và máy bơm, Đầu bơm, được lắp ráp trên bệ.
- Chức năng của hộp điều khiển là khởi động hệ thống máy bơm thông qua động cơ xoay chiều. Điều khiển tốc độ tăng dần của động cơ, và truyền tải lực từ động cơ xoay chiều thông qua hộp truyền tải đến đầu bơm. Động cơ truyền tải và giảm tốc độ thông qua dây coroa đeo bánh xe, bánh xe ly tâm, kết nối với trục cam trong hộp truyền tải đến, các loại thiết bị cấu thành có tuổi thọ cao .
- Đầu nén pistong được cấu tạo bởi : Xilanh, pistong, giăng vòng đệm, van đầu vào, van đầu ra, đường hồi lưu, lỗ hút chân không vỏ cách nhiệt. Các gioăng vòng đệm được, vòng hướng trục được làm từ vật liệu chống mài mòn, do đó tuổi thọ của chúng làm việc lâu hơn. Xilanh và pistong Lồng con dấu được làm bằng loại vật liệu chất lượng cao, chịu nhiệt, chống mài mòn. V.v… Cố định, ổn định các bộ phận, để máy bơm có thể làm việc trong thời gian dài hơn, tuổi thọ cao hơn.
HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG
Thông số kỹ thuật chung:
MODEL | Loại, kiểu |
Lưu lượng nén qua bơm L/H |
Áp suất vào (Mpa) | Áp suất ra Max (Mpa) | Thông số điện áp | Vòng tua động cơ |
Power (KW) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BPO-50-100/20 | Loại piston nằm ngang và hệ thống đẩy ngang | 50-100 | 0.02~2.4 | 20 |
380V 3-phare 50Hz |
600~1200 rpm | 3 |
BPO-100-300/20 | 100-300 | 5.5 | |||||
BPO-100-450/20 | 100-450 | 5.5 | |||||
BPO-200-600/20 | 200-600 | 5.5 | |||||
BPO-400-800/20 | 400-800 | 7.5 | |||||
BPO-600-1000/20 | 600-1000 | 7.5 | |||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |||||||
Working medium: (môi chất làm việc) | LOX,LAr,LN | ||||||
Inlet pressure: (áp suất đầu vào) | 0,1-2.4 Mpa | ||||||
Max discharge pressure: (áp suất nén cao nhất) : | 25 Mpa (250 bar) | ||||||
Flow range: (lưu lượng dòng) : | 50-1000L/H | ||||||
Pump speed (tốc độ vòng quay bơm) | 49-490rpm | ||||||
Piston stroke (hành trình của piston) : | 40mm | ||||||
Cylinder diameter (đường kính xilanh nén) : | 32mm | ||||||
Voltage (điện áp) : | 380V, 50Hz | ||||||
Driving power (công suất tiêu thụ điện) : | 3~7.5kw | ||||||
Model of motor (loại moto) : | YCT200-4B | ||||||
Total weight(excluding motor) - không tính motor : | 160~200kg |
Remark!
- Chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm, và chịu trách nhiệm bảo hành sản phẩm.
- Thời gian bảo hành : 1 năm
- Phụ kiện : Có 01 bộ gioăng vòng đệm của bộ phận trong piston kèm theo thiết bị